Khối B03 điểm chuẩn các ngành và trường khối B03
Khối B03 bao gồm 3 môn thi: Toán, Sinh học và Ngữ văn. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối B03:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7810201 | Quản trị khách sạn | B00, B03, C01, C02, XDHB | 0 | ||
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720802 | Quản trị bệnh viện | B00, B03, C01, C02, XDHB | 0 | ||
3 | Đại học Kiên Giang | 7520114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, B03, D01, C02 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, B00, B03, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | ĐH Tân Tạo | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B03, B08, A02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại học Kiên Giang | 7520114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, B03, D01, C02, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720802 | Quản trị bệnh viện | B00, B03 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại học Hùng Vương - TPHCM | 7720802 | Quản trị bệnh viện | B00, B03, C01, C02, XDHB | 15 | CN: Quản lý bệnh viện; Xét học bạ | |
10 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720802 | Quản trị bệnh viện | B00, B03, C01, C02 | 15 | Tốt nghiệp THPT; Quản lý bệnh viện |