Khối B08 điểm chuẩn các ngành và trường khối B08
Khối B08 bao gồm 3 môn thi: Toán, Sinh học và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối B08:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Phenikaa | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Phenikaa | NUR1 | Điều dưỡng | A00, B00, B08, A01, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Phenikaa | PHA1 | Dược học | A00, B00, B08, D07, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Phenikaa | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, D07, A02, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Phenikaa | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00, B08, D07, A02, XDHB | 0 | ||
7 | Đại Học Phenikaa | MED1 | Y khoa | A00, B00, B08, D07, XDHB | 0 | ||
8 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B08, A01, D01, B04, D03, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
9 | ĐH Tân Tạo | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B03, B08, A02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B08, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT |