Khối C03 điểm chuẩn các ngành và trường khối C03
Khối C03 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Lịch sử. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C03:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, D01, C03, A16 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Đại Nam | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C03, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Bạc Liêu | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | D01, C00, C03, D78 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại học Hùng Vương - TPHCM | 7340301 | Kế toán | A00, D01, C03, C14, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Đại Nam | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00, C03, C14, C10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Đại Nam | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C03, C10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Đại Nam | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00, C03, C14, C10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Đại Nam | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D14, C03, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại học Hùng Vương - TPHCM | 7340301 | Kế toán | A00, D01, C03, C14 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Bạc Liêu | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | D01, C00, C03, XDHB | 18 | học bạ |