Khối C04 điểm chuẩn các ngành và trường khối C04
Khối C04 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán, Địa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C04:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | FBE6 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, C04, A07, XDHB | 0 | ||
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
3 | Đại học Nam Cần Thơ | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
5 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
7 | Đại học Nam Cần Thơ | 7310109 | Kinh tế | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
8 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
9 | Đại Học Phan Thiết | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C04, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
10 | Đại Học Phan Thiết | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04, XDHB | 6 | Xét học bạ |