Khối C08 điểm chuẩn các ngành và trường khối C08
Khối C08 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Hóa học và Sinh học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C08:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, A02, C08 | 0 | ||
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, A02, C08, XDHB | 0 | ||
3 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08, XDHB | 0 | ||
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07, C08, XDHB | 0 | ||
5 | Đại học Nam Cần Thơ | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, A02, C08, XDHB | 0 | ||
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, A02, C08, XDHB | 0 | ||
7 | Đại học Kiên Giang | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
8 | Đại học Kiên Giang | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
9 | Đại học Nam Cần Thơ | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, A02, C08 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08 | 15 | Tốt nghiệp THPT |