Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 19, 2024

Scroll to top

Top

Khối C14 điểm chuẩn các ngành và trường khối C14

Khối C14 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C14:
STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Đà Lạt 7760101 Công tác xã hội D01, C00, D78, C14, XDHB 0
2 Đại Học Đà Lạt 7310301 Xã hội học D01, C00, D78, C14, XDHB 0
3 Đại Học Đà Lạt 7140202 Sư phạm tiểu học D01, C15, A16, C14, XDHB 0
4 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7380101 Luật A00, D01, C00, C14 15 Tốt nghiệp THPT
5 Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 7310205 Quản lý nhà nước D15, A09, D10, C14, XDHB 15 Học bạ
6 Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 7380107 Luật D15, A09, D10, C14, XDHB 15 Học bạ; Chuyên ngành Luật kinh tế
7 Đại học Kiên Giang 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C04, A09, C14, A07, XDHB 15 Xét học bạ
8 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, C14 15 4 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C14 15 3 chuyên ngành: Kế toán tài chính, Kế toán kiểm toán, Kế toán quốc tế; Tốt nghiệp THPT
10 Đại Học Đại Nam 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, D01, C01, C14 15 Tốt nghiệp THPT

Tin tức mới nhất