Khối C19 điểm chuẩn các ngành và trường khối C19
Khối C19 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C19:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19, C20, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19, D78, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19, D78 | 0 | ||
4 | Đại Học Quảng Nam | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Đà Lạt | 7760104 | Dân số và phát triển | C00, C19, C20, D66, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Thái Bình Dương | 7310608 | Đông phương học | D01, C00, C19, C20, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
7 | Đại Học Quảng Nam | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Thái Bình Dương | 7310608 | Đông phương học | D01, C00, C19, C20 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7310608 | Đông phương học | D01, C00, C19, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, C00, C19, C20 | 15 | Tốt nghiệp THPT |