Khối D09 điểm chuẩn các ngành và trường khối D09
Khối D09 bao gồm 3 môn thi: Toán, Lịch sử và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D09:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Phenikaa | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D04, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Phenikaa | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01, D09, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D08, D09, D10 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Bạc Liêu | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D78 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Đại Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D11 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Đại Nam | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, C00, D09, D66 | 15 | Tốt nghiệp THPT |