Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Khối D23 điểm chuẩn các ngành và trường khối D23

Khối D23 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Tiếng Nhật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D23:
STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Thái Bình Dương 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07, D28, D03, D06, D29, D24, D23, XDHB 6 Xét học bạ
2 Đại Học Thái Bình Dương 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07, D28, D03, D06, D29, D24, D23, XDHB 6 Xét học bạ
3 Đại Học Thái Bình Dương 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D28, D03, D06, D29, D24, D23, DD0 15 Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Thái Bình Dương 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D28, D03, D06, D29, D24, D23, DD0 15 Tốt nghiệp THPT
5 Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D28, D23 20 Tốt nghiệp THPT
6 Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội VJU1 Nông nghiệp A00, B00, D07, D08, D23, D33 20 Ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững; Tốt nghiệp THPT
7 Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội 7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính A00, A01, D07, D08, D28, D23, D33 21 Tốt nghiệp THPT
8 Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7510306 Tự động hóa và Tin học A00, A01, D01, D07, D03, D06, D24, D23 21 Tốt nghiệp THPT
9 Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng A00, A01, D01, D07, D03, D06, D24, D23 21.85 Tốt nghiệp THPT
10 Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D03, D06, D24, D23 22 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics; Tốt nghiệp THPT

Tin tức mới nhất