Khối H02 điểm chuẩn các ngành và trường khối H02
Khối H02 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ trang trí màu. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối H02:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, H02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 19.94 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 2 | |
4 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Thiết kế thời trang | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H02 | 22.99 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Thiết kế nội thất | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H02 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Điêu khắc | 7210105 | Điêu khắc | H00, H02 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 24.57 | Tốt nghiệp THPT |