Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 27, 2024

Scroll to top

Top

Khối N00 điểm chuẩn các ngành và trường khối N00

Khối N00 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1Năng khiếu Âm nhạc 2. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối N00:
STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Văn Hiến 7210205 Thanh nhạc N00, XDHB 5 Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ
2 Đại Học Văn Hiến 7210208 Piano N00, XDHB 5 Xét tuyển môn Văn đạt từ 5 điểm và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành; Xét học bạ
3 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7210205 Thanh nhạc N00 15 Tốt nghiệp THPT
4 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7210208 Piano N00 15 Tốt nghiệp THPT
5 Đại học Công Nghệ TPHCM Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc N00 16 TN THPT
6 Đại Học Văn Hiến 7210208 Piano N00 17.75 Tốt nghiệp THPT
7 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7210205 Thanh nhạc N00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm.
8 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7210208 Piano N00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm.
9 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 18 Tốt nghiệp THPT
10 Đại học Công Nghệ TPHCM Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc N00, XDHB 18 Xét điểm học bạ

Tin tức mới nhất