Khối N01 điểm chuẩn các ngành và trường khối N01
Khối N01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Sướng âm và Biểu diễn nghệ thuật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối N01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.55 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 1 | |
3 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01, XDHB | 20.5 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi hoặc Khá | |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 22 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Đồng Tháp | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01, XDHB | 22 | Học bạ | |
6 | Đại Học Đồng Tháp | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | N00, N01, XDHB | 22 | Học bạ | |
7 | Đại Học Sài Gòn | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.01 | Tốt nghiệp THPT |