Khối XDHB điểm chuẩn các ngành và trường khối XDHB
Xét học bạ (xdhb) là hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ của ba năm học lớp 10, 11, 12. Tùy vào từng trường, từng ngành mà có các hình thức xét học bạ khác nhau. Một số hình thức xét học bạ:
Xét điểm trung bình học tập cả 3 năm THPT
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Xét 4 - 5 học kỹ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
Xét điểm công, ưu tiên khuyến kích
Dưới đây là danh sách các trường sử dụng hình thức xét học bạ (xdhb):
Dưới đây là danh sách các trường sử dụng hình thức xét học bạ (xdhb):
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, C00, C20, D78, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D90, D08, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Đà Lạt | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Đà Lạt | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Đà Lạt | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19, C20, XDHB | 0 | ||
7 | Đại Học Đà Lạt | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
8 | Đại Học Đà Lạt | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90, XDHB | 0 | ||
9 | Đại Học Đà Lạt | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C20, XDHB | 0 | ||
10 | Đại Học Đà Lạt | 7310608 | Đông phương học | D01, D96, C00, D78, XDHB | 0 |