Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510401 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510401 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7510401 | A00, B00, D07, A02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510401 | A00, B00, D07, C08 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7510401 | A00, B00, D07, C02 | 15 | 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ hóa dầu, Công nghệ hóa thực phẩm; Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7510401 | A00, B00, A01, D90 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 7510401 | A00, B00, D01, D07 | 15.5 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 7510401 | DGTD | 16.65 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
9 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 7510401C | A00, B00, D07, C02 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CLC | |
10 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 7510401 | A00, B00, A16, C14, XDHB | 18 | Học bạ; Công nghệ hóa phân tích |