Điểm chuẩn ngành Công nghệ truyền thông năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7320106 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7320106 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ |
5 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Công nghệ truyền thông | 7320106 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |