Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | EEE3 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Văn Hiến | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
4 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7520207 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 16 | ||
5 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207VM | A01, D07 | 17.5 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ; Tốt nghiệp THPT |
6 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7520207_WE | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH West of England (2+2) | |
7 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7520207_UN | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) | |
8 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7520207_SB | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) | |
9 | Đại Học Vinh | 7520207 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 | Đại Học Quy Nhơn | 7520207 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ |