Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật tàu thuỷ năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Nha Trang | 7520122 | A00, A01, D07, C01 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00, A01 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 7520122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | CN: Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp; Học bạ | |
4 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00, A01, XDHB | 19.06 | Học bạ |
5 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 7520122 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp | |
6 | Đại Học Nha Trang | 7520122 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 24 | Học bạ | |
7 | Đại Học Nha Trang | 7520122 | DGNLHCM | 500 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | DGNLHCM | 659 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |