Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Việt Đức | 7580201 | A00, A01, D07, XDHB | 7 | Học bạ | |
2 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_QT | A00, A01, D01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ |
4 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | 7580201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18.3 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201_01 | A00, A01, D07, D29, D24 | 20 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 20.55 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | 21 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Tin học xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 21.2 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Đại Học Tôn Đức Thắng | K7580201 | A00, D01 | 22 | Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế; Tốt nghiệp THPT |