Điểm chuẩn ngành Quản lý công nghiệp năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
2 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Điện Lực | 7510601 | DGNLQGHN | 16.9 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | 7510601 | A00, B00, A01, D01 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510601C | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
7 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7510601 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Điện Lực | 7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
9 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Học bạ; Nghiệp vụ ngoại thương; Quản lý công nghiệp - Giảng dạy bằng tiếng Anh | |
10 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7510601D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |