Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 - VNUHCM – US điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM – US)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sinh học | Sinh học | 7420101_CLC | B00, D90, D08 | 21.5 | CT chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | A00, A01, D90, D07 | 23.25 | CT Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.7 | CT Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
4 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | A00, B00, D90, D08 | 24.68 | CT Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
5 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A00, A01, D07, D08 | 26 | CT Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
6 | Máy tính và Công nghệ thông tin | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90, D07 | 24.55 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90, A02 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Khoa học vật liệu | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 24.68 | Tốt nghiệp THPT |
13 | Hải Dương học | Hải dương học | 7440228 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT |
14 | Vật lý học | Vật lý học | 7440102_NN | A00, A01, D90, A02 | 22 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Tốt nghiệp THPT |
15 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Sinh học | Sinh học | 7420101 | B00, D90, D08 | 21.5 | Tốt nghiệp THPT |
17 | Vật lý Y khoa | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, D90, A02 | 24 | Tốt nghiệp THPT |
18 | Hóa học | Hoá học | 7440112_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.2 | CT Chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
19 | Công nghệ Vật liệu | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 23 | Tốt nghiệp THPT |
20 | Kỹ thuật Địa chất | Kỹ thuật địa chất | 7440201 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
21 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | A00, B00, B08, D07 | 17 | CT chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT |
22 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, B00, A01, D07 | 26.4 | Tốt nghiệp THPT |
23 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101_TT | A00, B00, A01, D07 | 28.05 | CT Tiên tiến; Tốt nghiệp THPT |
24 | Sinh học | Sinh học | 7420101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 | Sinh học | Sinh học | 7420101_CLC | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
26 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
28 | Vật lý học | Vật lý học | 7440102_NN | DGNLHCM | 720 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 | Hải Dương học | Hải dương học | 7440228 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNLHCM | 0 | |
31 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 | Vật lý Y khoa | Vật lý y khoa | 7520403 | DGNLHCM | 860 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | DGNLHCM | 845 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 | Hóa học | Hoá học | 7440112_CLC | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
35 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | DGNLHCM | 845 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
36 | Khoa học vật liệu | Khoa học vật liệu | 7440122 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 | Công nghệ Vật liệu | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 | Địa chất học | Địa chất học | 7440201 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
39 | Địa chất học | Địa chất học | 7440201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 | Kỹ thuật Địa chất | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
43 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480108 | DGNLHCM | 950 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 | Toán học | 7460101_NN | DGNLHCM | 830 | Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 | Máy tính và Công nghệ thông tin | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | DGNLHCM | 940 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
47 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | DGNLHCM | 925 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
48 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101_TT | DGNLHCM | 1035 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tiên tiến |
49 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
50 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT chất lượng cao |
51 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 | Toán học | 7460101_NN | A00, B00, A01, D01 | 25.3 | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng; Tốt nghiệp THPT | |
53 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 18.5 | Tốt nghiệp THPT | |
54 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | DGNLHCM | 1001 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, B08, A01, D07 | 27 | Tốt nghiệp THPT |