Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 27, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023

Đại Học Sài Gòn điểm chuẩn 2023 - SGU điểm chuẩn 2023

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn
STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201CLC A00, A01 21.8 Chương trình chất lượng cao; Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00 22.8 Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A01 21.8 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A01 22.15 Tốt nghiệp THPT
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 23.15 Tốt nghiệp THPT
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A01 20.66 Tốt nghiệp THPT
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00 21.66 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00 18.26 Tốt nghiệp THPT
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00 19.26 Tốt nghiệp THPT
10 Khoa học môi trường 7440301 B00 18.91 Tốt nghiệp THPT
11 Khoa học môi trường 7440301 A00 17.91 Tốt nghiệp THPT
12 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 24.21 Tốt nghiệp THPT
13 Quản trị văn phòng 7340406 D01 23.16 Tốt nghiệp THPT
14 Quản trị văn phòng 7340406 C04 24.16 Tốt nghiệp THPT
15 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 24.11 Tốt nghiệp THPT
16 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19 25.33 Tốt nghiệp THPT
17 Thông tin - thư viện 7320201 D01, C04 21.36 Tốt nghiệp THPT
18 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 22.85 Tốt nghiệp THPT
19 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 23.85 Tốt nghiệp THPT
20 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 22.46 Tốt nghiệp THPT
21 Tài chính - Ngân hàng 7340201 C01 23.46 Tốt nghiệp THPT
22 Sư phạm Toán học 7140209 A00 26.31 Tốt nghiệp THPT
23 Quản lý giáo dục 7140114 D01 22.39 Tốt nghiệp THPT
24 Quản lý giáo dục 7140114 C04 23.39 Tốt nghiệp THPT
25 Kinh doanh quốc tế 7340120 D01 23.98 Tốt nghiệp THPT
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01 24.98 Tốt nghiệp THPT
27 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M02 20.8 Tốt nghiệp THPT
28 Kỹ thuật điện 7520201 A01 20.61 Tốt nghiệp THPT
29 Kỹ thuật điện 7520201 A00 21.61 Tốt nghiệp THPT
30 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 24.61 Tốt nghiệp THPT
31 Toán ứng dụng 7460112 A01 22.3 Tốt nghiệp THPT
32 Toán ứng dụng 7460112 A00 23.3 Tốt nghiệp THPT
33 Quốc tế học 7310601 D01 22.77 Tốt nghiệp THPT
34 Việt Nam học 7310630 C00 22.2 Tốt nghiệp THPT
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.58 Tốt nghiệp THPT
36 Tâm lý học 7310401 D01 23.8 Tốt nghiệp THPT
37 Kế toán 7340301 D01 22.29 Tốt nghiệp THPT
38 Kế toán 7340301 C01 23.29 Tốt nghiệp THPT
39 Luật 7380101 D01 22.87 Tốt nghiệp THPT
40 Luật 7380101 C03 23.87 Tốt nghiệp THPT
41 Sư phạm Toán học 7140209 A01 25.31 Tốt nghiệp THPT
42 Du lịch 7810101 D01, C00 23.01 Tốt nghiệp THPT
43 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 25.28 Tốt nghiệp THPT
44 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01 21.74 Tốt nghiệp THPT
45 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, C00 22.8 Tốt nghiệp THPT
46 Sư phạm Sinh học 7140213 B00 23.82 Tốt nghiệp THPT
47 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 25.81 Tốt nghiệp THPT
48 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 25.66 Tốt nghiệp THPT
49 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04 23.45 Tốt nghiệp THPT
50 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N01 23.01 Tốt nghiệp THPT
51 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 21.26 Tốt nghiệp THPT
52 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 26.15 Tốt nghiệp THPT
53 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00 24.25 Đào tạo giáo viên trung học cơ sở; Tốt nghiệp THPT
54 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00 24.21 Đào tạo giáo viên THCS; Tốt nghiệp THPT

Tin tức mới nhất