1 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
|
NTH03 |
A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 |
27.45 |
Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |
2 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
|
|
NTS02 |
A00, A01, D01, D07, D06 |
27.8 |
Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Marketing
Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |
3 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
Phân tích và Đầu tư tài chính
|
TC5-2 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
4 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
Ngân hàng
|
TC5-1 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
5 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
Tài chính quốc tế
|
TC5 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
6 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
|
|
TC15 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Kế toán - Kiểm toán; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
7 |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
|
|
TC14 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Tài chính quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
8 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
Kế toán - Kiểm toán
|
TC6 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |