Điểm chuẩn ngành Kinh doanh thời trang và Dệt may năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7340123 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Đông Á | 7340123 | A00, A01, D01, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7340123 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
4 | Đại Học Công Thương TPHCM | 7340123 | A00, A01, D01, D10 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Công Thương TPHCM | 7340123 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
6 | Đại Học Công Thương TPHCM | 7340123 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 | Đại Học Đông Á | 7340123 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |