Khối A04 điểm chuẩn các ngành và trường khối A04
Khối A04 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vật lí và Địa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A04:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | FSP1 | Vật lí | A00, A01, A04, A10 | 0 | ||
2 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, A04 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A02, B02, A04, XDHB | 15 | Học bạ | |
4 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 7340116G | Bất động sản | A00, A01, D01, A04 | 15 | Phân hiệu Gia Lai; Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07, A04 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A04, A10, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A04, A10, XDHB | 18 | Học bạ | |
8 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A04, A10, XDHB | 18 | Học bạ | |
9 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, A10, XDHB | 18 | Học bạ | |
10 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A06, A04, XDHB | 18 | Học bạ |